Thực đơn
Honiara Địa lý và khí hậuHoniara tọa lạc tại bờ tây bắc đảo Guadalcanal, với cảng biển Point Cruz kế cạnh. Sông Matanikau chảy qua thành phố. Thành phố nằm dọc theo dường xa lộ Kukum, nối nơi này với sân bay quốc tế Honiara (trước đây được gọi là Henderson Field) cách Honiara 11 kilômét (6,8 mi) về phía đông, ngang qua sông Lunga. Về phía tây trung tâm thành phố là các vùng ngoại ô White River và Tanaghai.[1]
Khí hậu nhiệt đới, chính xác hơn là khí hậu rừng mưa nhiệt đới, với nhiệt độ trung bình ban ngày là 28 °C (82 °F). Nhiệt độ nước từ 26 °C (79 °F) đến 29 °C (84 °F). Mùa mưa từ tháng 11 đến thánh tư. Lượng mưa trung bình hằng năm là khoảng 2.000 milimét (79 in), thấp hơn trung bình của toàn Quần đảo Solomon (3.000 milimét (120 in)). Tuy vậy, Honiara là nơi đón gió mùa.[2]
Dữ liệu khí hậu của Honiara | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 33.9 | 34.1 | 33.9 | 33.4 | 33.6 | 32.8 | 33.3 | 33.5 | 33.4 | 33.3 | 33.4 | 34.8 | 34,8 |
Trung bình cao °C (°F) | 30.7 | 30.5 | 30.2 | 30.5 | 30.7 | 30.4 | 30.1 | 30.4 | 30.6 | 30.7 | 30.7 | 30.5 | 30,5 |
Trung bình ngày, °C (°F) | 26.7 | 26.6 | 26.6 | 26.5 | 26.6 | 26.4 | 26.1 | 26.2 | 26.5 | 26.5 | 26.7 | 26.8 | 26,5 |
Trung bình thấp, °C (°F) | 23.0 | 23.0 | 23.0 | 22.9 | 22.8 | 22.5 | 22.2 | 22.1 | 22.3 | 22.5 | 22.7 | 23.0 | 22,7 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | 20.2 | 20.7 | 20.7 | 20.1 | 20.5 | 19.4 | 18.7 | 18.8 | 18.3 | 17.6 | 17.8 | 20.5 | 17,6 |
Giáng thủy mm (inch) | 277 (10.91) | 287 (11.3) | 362 (14.25) | 214 (8.43) | 141 (5.55) | 97 (3.82) | 100 (3.94) | 92 (3.62) | 95 (3.74) | 154 (6.06) | 141 (5.55) | 217 (8.54) | 2.177 (85,71) |
% độ ẩm | 80 | 81 | 81 | 80 | 80 | 79 | 75 | 73 | 73 | 75 | 76 | 77 | 78 |
Số ngày giáng thủy TB (≥ 0.1 mm) | 19 | 19 | 23 | 18 | 15 | 13 | 15 | 13 | 13 | 16 | 15 | 18 | 197 |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng | 186.0 | 155.4 | 198.4 | 192.0 | 210.8 | 198.0 | 186.0 | 204.6 | 192.0 | 226.3 | 216.0 | 164.3 | 2.329,8 |
Số giờ nắng trung bình ngày | 6.0 | 5.5 | 6.4 | 6.4 | 6.8 | 6.6 | 6.0 | 6.6 | 6.4 | 7.3 | 7.2 | 5.3 | 6,4 |
Nguồn: Deutscher Wetterdienst[3] |
Thực đơn
Honiara Địa lý và khí hậuLiên quan
Honiara Honiara Rangers F.C. Honiara FA League Honaralli, Bagalkot Honnarahalli, Hungund Honnaranahalli, Koratagere Honnarayanahalli, Nelamangala Hondarabalu, Chamarajanagar Honkaravalli, Alur Hondaravally, ArkalgudTài liệu tham khảo
WikiPedia: Honiara http://www.dwd.de/DWD/klima/beratung/ak/ak_915170_... //tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?language=v... https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Honiar...